C6 Online Support
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Các Đáp số của các đề ôn tập

+7
h.phuc
Jasmine_9x
NamRau10
oscarinsharktale
nhatdep
mynhung31
Thầy Đức
11 posters

Go down

Các Đáp số của các đề ôn tập Empty Các Đáp số của các đề ôn tập

Bài gửi by Thầy Đức Fri Apr 10, 2009 10:34 am

Thầy tạo chủ đề mới rồi, các thành viên của các tổ mau mau trả lời chủ đề này gấp, sắp hết hạn rồi đó. Very Happy
Thầy yêu cầu chỉ được nêu đáp số thôi, các bài khó thì chỉ có gợi ý, nếu các em theo gợi ý đó mà làm vẫn không ra thì sẽ post vào chủ đề đó, các thành viên trong tổ đó sẽ post hướng dẫn từng bước tiếp, thế mới là học chứ.Các thành viên trong tổ cũng cần theo dõi bài làm của tổ mình, làm lại để đối chiếu, điều chỉnh các đáp số nếu bạn mình làm sai ( đương nhiên có thảo luận trong tổ trước hãy điều chỉnh, nhất là với tác giả post bài), thầy cũng đề nghị các tổ post đáp số vào chủ đề thầy đã tạo sẵn để các tổ khác dễ theo dõi, các bài giải đã post đề nghị post lại nha.
Sau khi post bài đề nghị các em vào mục "CHIA SẺ KINH NGHIỆM" viết ít dòng nha, ghi lại những kinh nghiệm rút ra được khi làm các bài toán này, dạng chứng minh công thức lượng giác thì tui có ý kiến như thế này? Rút gọn thì theo tui gặp cái đề có cái gì đó, thì thường làm gì gì đó....nói chung là chia sẻ với các bạn những kinh nghiệm của bạn thân mình thường bị sai chỗ nào, chỗ nào mình học thấy ý đó là hay thì chia sẻ với các bạn.

Lưu Ý: Không post bài viết mang tính chất "tán gẫu" tại chủ đề này, chỉ được post đáp số + đóng góp sửa chữa bài sai/ đáp số sai.


Được sửa bởi Thầy Đức ngày Sat Apr 11, 2009 6:19 am; sửa lần 1.
Thầy Đức
Thầy Đức
Chủ tịch
Chủ tịch

Tổng số bài gửi : 33
Join date : 04/04/2009
Age : 48

Về Đầu Trang Go down

Các Đáp số của các đề ôn tập Empty đề cương đề 3

Bài gửi by mynhung31 Fri Apr 10, 2009 9:20 pm

[/colorbài 1
trường hợp 1:nhận m=1
trường hợp 2:m vô nghiệm
kl:m=1 thi f(x).....<o voi moi x thuộc R
bài 2
đặt t=căn của 2x bình-4x+12
cuối cùng kết quả là x=1-2 căn 3 hay x=1+2 căn 3
bài 3
5<x<hay bằng7
bài 4
1/x-y-2=0
2/y-2=0
[color=violet]bài6

x bình /100+y bình/36=1
bài 7
1/ rút gọn áp dụng cos(a-b) từ rồi sẽ ra thui Arrow
2/cm: tách tan2a+tana
3/sina=5/13 tana=-5/12 cota=-12/5
có gì sai sót xin chỉ dạy hen Very Happy Cool
mynhung31
mynhung31

Tổng số bài gửi : 2
Join date : 10/04/2009
Age : 31
Đến từ : 10c6

Về Đầu Trang Go down

Các Đáp số của các đề ôn tập Empty Đề 2

Bài gửi by nhatdep Fri Apr 10, 2009 11:09 pm

Bài 1 : m<=9
Bài 2 : x>=-6/19
Bài 3 : S= rỗng
Bài 4 : A=2/3
Bài 5 : 1/ căn 6 trên 3
2/ gợi ý quy đồng VT rùi sử dụng các công thức LG đã học ...=VT (đpcm)^^
Bài 6 :1/ x-2y+1=0
2/toạ độ E(9;5)
Bài 7 : 1/ tâm I(-2;3) R=căn 5
2/ (tt1)x-2y+13
(tt2)x-2y+3
Bài 8 : 1/ ptct (E) 16xbinh/2500+ybinh/100=1
2/câu này đáp số xấu wa tự cm nha


Được sửa bởi nhatdep ngày Sun Apr 12, 2009 5:05 pm; sửa lần 2.

nhatdep
Điều hành viên
Điều hành viên

Tổng số bài gửi : 15
Join date : 05/04/2009

Về Đầu Trang Go down

Các Đáp số của các đề ôn tập Empty Đề 6

Bài gửi by nhatdep Fri Apr 10, 2009 11:41 pm

Bài 1: -1<x<2
Bài 2: m>(căn(37)-1)/3
Bài 3: x=-1 và x=2
Bài 4: 1/A=-1
2/B=1/2
Bài 5: cos(a-b)=-56/65
Bài 6,7,8 tự cm di nha toan` hình ko ah`

nhatdep
Điều hành viên
Điều hành viên

Tổng số bài gửi : 15
Join date : 05/04/2009

Về Đầu Trang Go down

Các Đáp số của các đề ôn tập Empty Re: Các Đáp số của các đề ôn tập

Bài gửi by oscarinsharktale Sat Apr 11, 2009 12:46 am

Đáp số chính thức của Đề 2 6 10
Đề 2
B1 m=<9
B2 S = [-16/9; ++++]
B3 VN
B4 A = 2/3
B5 tự cm
B6 1) (d1) : x-2y-2=0
2) T(28/5; 9/5) điểm đối xứng D qua (d) (51/5; 13/5)
B7 1) I(-2;3) R=căn 5
2) (t): x-2y+13=0 (t): x-2y+3=0
B8 1) (E): x bình/ 625:4 + y bình/100=1
2) M(125/12; căn 275/9) M(125/12; -căn 275/9)

Đề 6
B1 -1<x<2
B2 m thuộc( ----; (1-căn 37)/ 6) U ((1+ căn 37)/6; ++++) ( Xem lại : m> (-1+căn 37)/6 )
B3 S={-1;2}
B4 1) A=-1 2) B = 1/2
B5 cos(a-b)=-56/65
B6 (AB): x+y-2=0
B7 (AB): x+3y-2=0 (AC) : x-y-3=0
B8 1)M(2; căn 2/3) v M(2; -căn 2/3)
2)N( căn 3;1) v N(- căn 3;-1) v N( căn 3; -1) v N((- căn 3; 1)

Đề10
B1 m=rỗng
B2 S={-6;4;10}
B3 S={2}
B4 A = -283/374
B5 1) nhân chéo, phá bình phương trên tử VT 2) ta có
cos(60-x)cos(60+x) = (cos bình 60 cos bình x - sin bình 60 sin bình x)
thế vào là ra
B6 (C): (x+2) bình + (y-3) bình = 16
B7 1) độ dài dây cung = 2 căn 34 / 3
2) với - căn 910/13 =< m =< căn 910/13
B8 (AB): x/18+y/8=1


Được sửa bởi Thầy Đức ngày Fri Apr 24, 2009 11:27 pm; sửa lần 1. (Reason for editing : Điều chỉnh đáp số.)

oscarinsharktale

Tổng số bài gửi : 7
Join date : 05/04/2009

Về Đầu Trang Go down

Các Đáp số của các đề ôn tập Empty Re: Các Đáp số của các đề ôn tập

Bài gửi by NamRau10 Sat Apr 11, 2009 1:10 am

Dap so de 4
Bai 4/
cosa = 4/5 ( cos^2a + sin^2a =1)
tana = 3/4 (tana = sina/cosa)
cota = 4/3 (cota = cosa/sina)
Bai 5/
a) Ta doi tanx = sinx/cosx va cotax = cosx/sinx. Sau do quy dong phan so.
Ket wa neu cac ban tinh dung la: VT = VP
b) VT = 4sinxcosx[cos^2x - sin^2x]
= 2.2sinxcosx.cos2x
= 2sin2xcos2x
= sin4x = VP
Bai 6/
Goi M la diem ma (d) cat canh AC. Ta co vecto AM = 2/3vecto AC.
Ta se dc hpt (xM - 3) = 2/3(-1 - 3) va (yM - 2) = 2/3(4 - 2)
Giai ta tim dc toa do diem M. Tu do ta co vecto BM la vecto chi phuong cua (d)-> vecto phap tuyen cua (d)
Ket wa: -7/3x + 4/3y +1 = 0
Bai 7/
a) PT truc Oy : x=0
Tao do tiep diem se la nghiem cua hpt: x=0 va x^2 + y^2 - 4x + 2y + 1 = 0
Ket wa: M( 0 ; -1)
b) PT (d) co dang: 2x - y + m = 0
Dung cong thuc tinh khoang cach tu (d) den tam I. Khoang cach nay = R
Ket wa: co 2 dg thang (d) nha pa con
(d): 2x - y + 2can5 - 5 = 0
(d): 2x - y - 2can5 - 5 = 0
Bai 8/
Do dai truc lon la 6 -> 2a = 6 -> a =3 (dc 1 PT)
The A vao (E) ta se co 9b^2 + 4a^2 = 2a^2b^2
Ket wa: (E): x^2/9 + y^2/16 = 1
Nam Rau chi co the giai den day, co zi sai sot cac ban cu giup do Nam Rau nha. Con ban nao biet giai nhung bai con lai cua de 4 thi giup Nam Rau nha. cam on nhieu lam

NamRau10

Tổng số bài gửi : 5
Join date : 05/04/2009
Age : 31
Đến từ : dark-hell

Về Đầu Trang Go down

Các Đáp số của các đề ôn tập Empty Re: Các Đáp số của các đề ôn tập

Bài gửi by Jasmine_9x Sat Apr 11, 2009 9:50 pm

Đề 5 ( có gì các bạn dò đáp án với nha Very Happy )
Bài 1: bất phương trình vô nghiệm
Bài 2: x=6
Bài 3: x <= -8 V x>= 12 V x = 6
Bài 4:
1> a + b = 45 độ
2> VT: tách tan^2x về sinx với cosx, sau đó quy đồng, rút gọn...=>đpcm
3> VT: sin(a-b) [ sin(a+b) + 2 sinbcosa ] +sin^2b
= sin(a-b) ( sinacosb + cosasinb + 2sinbcosa)+sin^2b
- Sau đó rút gọn và tiếp tục tách sin (a-b) ra rồi giải bình thường nha các bạn ---> đpcm.
Bài 5: Phương trỉnh đường (AD): x +y -10 =0
(DC): 3x -y- 14=0
Bài 6:
1> áp dụng công thức làm bt
2> bí Sad Gợi ý : Áp dụng bất đẳng thức BCS :
[(1/x).(x/a)+(1/y).(y/b)]^2 <= [(1/x)^2+(1/y)^2].[(x/a)^2+(y/b)^2]
Thay tọa độ M(Xo;Yo) vào và M thuộc (E) nên => đpcm

Bài 7: (C): x^2 +y^2 -10x -10y +25 =0
(C): x^2 +y^2 +6x- 6y+9=0
Finish ^-^


Được sửa bởi Thầy Đức ngày Sun Apr 12, 2009 4:30 pm; sửa lần 3. (Reason for editing : Bổ sung nghiệm, gợi ý giải bài khó.)

Jasmine_9x

Tổng số bài gửi : 2
Join date : 11/04/2009

Về Đầu Trang Go down

Các Đáp số của các đề ôn tập Empty Re: Các Đáp số của các đề ôn tập

Bài gửi by Jasmine_9x Sat Apr 11, 2009 10:01 pm

Đề 9
Bài 1: Không có giá trị m thỏa đề bài (0 <= m <5)
Bài 2: Đặt t=x^2 (t>=0)
=> (m-2)t^2 -2 (m-4)t+ m+8=0 (2)
Phương trỉnh đề bài có 4 nghiệm fb khi pt(2) có 2 nghiệm phân biệt dương
=> P>0 và S>0 (tiếp tục giải) + a#0 + delta >0
Kq: m<-8 V m>4 (xem lại)
Bài 7:
1> Áp dụng định lý pytago.KQ: (E): x^2/6 +y^2/3 = 1
Còn lại bài 4, 5, 6, 8, và 7.2 nhường quyền trợ giúp
Razz
Gợi ý : 4.2 ) tanx=tan [(x+pi/4)-pi/4] rồi áp dụng công thức tan(a-b). ĐS : tanx=1/3
5) A=-8 cot2x/sin2x
6) I(-1;2); IA= 2 căn 10. Phương trình đường thẳng qua 2 tiếp điểm thì xem phần trả lời của thầy cho bạn Quân mục "các bài bí". ĐS : 5x-y-15 =0
7.2) Áp dụng công thức bán kính qua tiêu điểm => Hoành độ của B = 2 căn 3 /3, thay vào pt (E) => có hai điểm B : (2 căn 3/3 ; +- căn (7/3))
8.1) Góc = 60 độ
8.2 ) Có hai đường thẳng : x +y -1 +- 4 căn 2 = 0


Được sửa bởi Thầy Đức ngày Tue Apr 21, 2009 10:51 pm; sửa lần 3. (Reason for editing : Gợi ý các bài bí.)

Jasmine_9x

Tổng số bài gửi : 2
Join date : 11/04/2009

Về Đầu Trang Go down

Các Đáp số của các đề ôn tập Empty Re: Các Đáp số của các đề ôn tập

Bài gửi by h.phuc Sat Apr 11, 2009 11:44 pm

Đáp án đề 12:

Bài 1: Ko tồn tại m để hệ có nghiệm duy nhất.

Bài 2: x>=1 (k chắc đúng k) Sai rồi , x=3

Bài 3: 6 - 2căn3 < m < 6 + 2căn3

Bài 4:

tan(x+y) = -2/11

cot(x-y) = 1/2

Bài 5:

1/. 2tanx

2/. Dùng A + B + C = 180*
<=> A + B = 180* - C
<=> tan (A + B) = tan (180 - C)
<=> tan (A + B) = - tan C
<=> tan A + tan B / 1 - tanAtanB = - tan C
Rồi nhân chéo lên, cm.

Bài 7: Có pt đt, bỏ tọa độ 3 điểm vô rồi giải hệ pt.

Bài 6, 8 ai chỉ dùm đi Very Happy
Gợi ý cho Rùa :
Bài 6 : Dùng phương trình đoạn chắn : ĐS có hai đường thẳng x/9 +y/3 = 1 và x/4 + y/8 = 1
Bài 8 : F1(-căn 5; 0) F2(căn 5; 0 )
8.2 ) Dùng định lí hàm số cos (xem thêm phần trả lời cho bạn Quân mục định lí hàm số cosin)
ĐS : Có 4 điểm N (+- căn (33/5); +-4/căn 15)


Được sửa bởi Thầy Đức ngày Sun Apr 12, 2009 5:21 pm; sửa lần 1. (Reason for editing : Gợi ý các bài bí cho Rùa)
h.phuc
h.phuc
Điều hành viên
Điều hành viên

Tổng số bài gửi : 37
Join date : 05/04/2009
Age : 30
Đến từ : Who cares ?!

Về Đầu Trang Go down

Các Đáp số của các đề ôn tập Empty Đáp số của đề 8

Bài gửi by phuongvi Sun Apr 12, 2009 1:21 am

Bài 8 : Tâm I ( 1, 2 ) , bkinh R= căn 10
(tt) vgoc vs (d) => (tt) có dạng x-3y +c =0
(tt) t xúc (C) <=> đktx : d(I,tt)=R=can 10
ap dung cong thuc tinh khoang cach tu 1 diem den 1 d thang
....
vay co 2 tt la (tt1) x-3y+15=0
(tt2) x-3y-5=0

Bài 7 :
1) A1 (can 3, 1/2 ) và A2 (-can 3 , 1/2 )
2) N (2/ can 17 , 4/ can 17) N (-2/căn 17 ; -4/căn 17 ) (2 điểm N chứ)

Bài 6 :
Goi A ( a,0) , B (0,b) là g điểm của (delta) vs tia Ox , Oy (a>0 , b>0)
=> (delta): x/a + y/b = 1
Ta có (delta) qua I(2,1)
=> 2/a+1/b = 1 (1)
mà tam giác MAB vuông tại M
=>AB^2=AM^2+MB^2
<=>a+b=6 (2)
Từ (1) và (2) => hệ phương trình :a +b= 6 và 2b +a=ab
....
Ta có 2pt : x/3 +y/3 =1 và x/4 +y/2 =1

Bài 5 :tan 2a =-4/7
tan 2b =1/8

Bài 4 :
1)
quy đồng vế trái
ta có
cos^2x 1 2sinx sin^2x / (1 sinx).cosx
= 2(1 sinx)/(1 sinx)cosx
=2/cosx= Vp

Bài 2:
áp dụng công thức |a|nhỏ hơn = b Trị tuyệt đối của b chứ (nhớ lí luận x^2 +x + 2 # 0 mọi x)
Bài 3:
đặt căn x+1= t , t>= 0
quy đồng rồi giải ra t= -3/4 (loại)
hay t= 2 (nhận)
Vậy x=3

Bài 1:(ko chắc đúng) (đúng rồi)Very Happy
S1 [1/2 , 2)
S2 (1-m/3 , + vô cùng)
ta có m lớn hơn = -5


Được sửa bởi phuongvi ngày Tue Apr 14, 2009 11:03 pm; sửa lần 3. (Reason for editing : Thêm đáp số)

phuongvi

Tổng số bài gửi : 1
Join date : 11/04/2009

Về Đầu Trang Go down

Các Đáp số của các đề ôn tập Empty Đáp số đề 12

Bài gửi by phuonguyen47 Sun Apr 12, 2009 10:40 am

Bài 1 :
S1 = ( 7/5 ; 10/3 )
S2 = ( trừ vô cùng ; ( 5 - 3m )/ 2 )

Kết luận : Ta thấy ko tồn tại m để hệ có nghiệm duy nhất

Bài 2 :
TXĐ : R

Tách vế phải : -4x thành -x - 3x
Sau đó đặt nhân tử chung => VP: ( x-1 ) ( x-3 )
Rồi chuyển hết vế VP sang VT . Ta được VP : ( x-3 ) [ ( Căn x bình phương + 4 ) - ( x-1 )
Lấy từng cái cho = 0
KLuận: Pt có 1 nghiệm S = { 3 }

Bài 3 :

Ta có mẫu VT > 0 Với mọi x

Khi đó , ta chuyển mâũ VP sang VT <=> Tử VP < 6 ( Mẩu VP )
Biến đổi , làm sao cho VP > 0
Lúc đó < =>

a = 3 > 0 ( hn )
Denta = ..... Chú ý : [ 2 kái nài là giao nha ]
( Sr lớp nha ko biết viết làm sao , nếu ko hỉu liên hê Kiều shuyn đệp tổ 1 What a Face )

Làm 1 hồi Very Happy , ta được 2 giá trị m


m1 : ( 12 + 2 căn 12 ) / 2
m2 : 6 - căn 12

KLuận : ]6 - 2căn3 < m < 6+2căn 3

Bài 4 :


Tan ( x+y ) = -2 / 11
Cot ( x-y ) = 1/2

[ Bài nài khá dễ nên tự làm hen , khỏi fải gợi ý ]

Bài 5

Nói tóm gọn , cố hiểu nha C6

Ta phân tích cái ngoặc vuông

Quy đồng cos bình phương
( 1 - sinx ) bình = 1 - 2 sinx + sin bình x

KLuận: 2 tanx

Bài 6

OM + ON = 12
M thuộc tia Ox => M ( a ; 0 ) a> 0
N thuộc tia Oy => N ( 0 ; b ) b>0
OM = a
ON = b
= > a + b = 12 => a = 12 - b

Khi đó ( MN ) : x/a + x/b = 1

Mà B ( 3 ; 2 ) thuộc MN => 3/a + 2/b = 1

=> 3/ (12-b) + 2/b = 1
b = 3 => a = 9 => (MN) : x/9 + y/3 = 1
b = 8 => a = 4 => (MN) : x/4 + y/8 = 1

(Ý kiến Thầy Đức a,b không thể âm được vì đề bài nói là tia Ox, Oy nên chỉ lấy phần dương)



Bài 8

F1 ( - căn 5 ; 0 )
F2 ( căn 5 ; 0 )
b) MF1 : 3 + căn 5 / 3 xM
MF2 : 3 - căn 5 / 3 xM

N nhìn 2 tiêu điểm dưới góc 60 độ
=> F1GócN F2 = 60 độ
Áp dụng đ/l Cosin , ta có :


Cos F1N^F2 =( NF1 bình + NF2 bình - F1F1 ) / 2 NF1NF2


<=> cos 60 = [ ( 3 + căn 5/3 xM ) bình + ( 3 - căn5/3 Xm ) bình - ( 2căn5 )bình ] / 2 ( 3+ căn5/3xM )( 3-căn5/3 xM )
<=> 1/2 ...... ( tự làm )
Giải PT <=> xM ( có 2 giá trị )
hay xM = .... vào PT (E )
=> yM
KLuận : Có 4 điểm M

Bài 7 :
( tự làm )


Được sửa bởi Thầy Đức ngày Sat Apr 18, 2009 2:12 am; sửa lần 3. (Reason for editing : Điều chỉnh bài 6)

phuonguyen47

Tổng số bài gửi : 1
Join date : 11/04/2009

Về Đầu Trang Go down

Các Đáp số của các đề ôn tập Empty Re: Các Đáp số của các đề ôn tập

Bài gửi by mynhung31 Sun Apr 12, 2009 7:03 pm

thây ơi sao bài 8 đề 4 câu 2 ra kì qua y bình=-9/4 cn hêt biêt sao luôn pale study study
Bình thường mà , câu 8.1 ra kết quả (E) : x^2/9 + y^2/4=1
8.2 Tiêu điểm (E) F2 (căn 5; 0 ). Đường thẳng qua tiêu điểm F2 vuông góc trục Ox nên có phương trình x=căn 5. Tọa độ giao điểm......KQ: Dây có độ dài : 8/3


Được sửa bởi Thầy Đức ngày Thu Apr 16, 2009 6:46 am; sửa lần 1. (Reason for editing : Trả lời câu hỏi)
mynhung31
mynhung31

Tổng số bài gửi : 2
Join date : 10/04/2009
Age : 31
Đến từ : 10c6

Về Đầu Trang Go down

Các Đáp số của các đề ôn tập Empty Re: Các Đáp số của các đề ôn tập

Bài gửi by thientien_saint Sun Apr 12, 2009 9:53 pm

Đề 11

Bài 1 + 2 em hông có biết làm... Sad
Gợi ý : Bài 1 : biểu thức xác định khi biểu thức trong dấu căn > 0
Chia hai trường hợp : TH1 : hệ số a = 1-m = 0 .........(m =1 là giá trị thích hợp)
Th2 : YCBT <=> a>0 và delta âm
Bài 2 : Bình phương hai vế, chuyển vế sử dụng hằng đẳng thức a^2 - b^2 rồi đưa về phương trình tích rồi giải.Hoặc có thể dùng công thức trị tuyệt đối A = trị tuyệt đối B. ĐS : x = -1 ; x = 1/6

Bài 3: đặt cái căng = t ( t >= 0 )
=> t >= t bình -2
giải giải, kết hợp với đk (t >= 0) ta đc : 0 <= căng <= 2
bình phương 2 vế ta đc
Like a Star @ heaven x bình - x + 8 <= 4
Like a Star @ heaven x bình - x + 8 >= 0
típ tục giải, có 1 pt vô nghiệm => hệ vô nghiêm => S = rỗng
Bài 5:
1/ fân tích vế trái: wy đồng òi làm liền đc à...
2/ vế trái: fân tích cái sin(a+b), sin(c-a), sin(a-b)
rùi nhân fân fối vô, cộng cộng trừ trừ là ra kết wả = VP
Bài 7: Gọi (C)
(C) tiếp xúc (Ox) => /b/ = R
=> (C) (x-a)^2 + (y-b)^2 = b^2
Thế A và B vào (C) tìm đc a, b típ tục thế vào (C) [C lúc đầu mình gọi á] là xong òi đó...
Bài 8: Gọi (E)
Vì khoảng cách giữa 2 đỉnh nằm trên 2 trục = tiêu cự và
AB = 2c <=> căng a^2 + b^2 = 2c (bình phương 2 vế để giải) (1)=> a^2 = 5/3 b^2
Thế (2;1) vào (E) (2)
Thế cái a^2 ở trê á vào (2) tìm đc a, b => (E)


Được sửa bởi Thầy Đức ngày Thu Apr 16, 2009 12:19 pm; sửa lần 1. (Reason for editing : Bổ sung gợi ý.)
thientien_saint
thientien_saint
Điều hành viên
Điều hành viên

Tổng số bài gửi : 50
Join date : 04/04/2009
Age : 31

Về Đầu Trang Go down

Các Đáp số của các đề ôn tập Empty Re: Các Đáp số của các đề ôn tập

Bài gửi by phuong_ga Mon Apr 13, 2009 1:35 am

Đề 7

Bài 1
Không biết làm nhưng mà hình như có 1 cái là m<-3
Gợi ý : Tập nghiệm S1 : [1;3]
Tập ngiệm S2 = (m-4; + vô cùng)
Vậy để hệ vô nghiệm thí S=S1 giao S2 phải là tập rỗng
Lập hai trục biểu diễn tập nghiệm.Kq : m>=7


Bài 2
Nghiệm của bất phương trình là x>4
Bài 3
Nghiệm của phương trình là x1=(-7+can145)/2
x2=(-7-căn145)/2
Bài 4
4.1 Áp dụng công thức
4.2 Quy đồng rồi làm tự nhiên nó ra đpcm àh Very Happy
Bài 5
sina=-[căn(căn3 rồi -1)]/2
tana=-2[căn(căn3 rồi -1)]/căn6 - căn2
cota=căn6 - căn2/-2[căn(căn3 rồi -1)
Bài 6
6.1 Để (*) là phương
trình đường tròn thỉ a bình + b bình - c >0
Thế m zô a b c rồi cm CHÚ Ý : Phương trình (*) có điều chỉnh hệ số tự do chỉ là 3m-4 chứ không phải là 3m^2-4
6.2 Tự làm đi Cool Gợi ý: Phân tích a^2+b^2-c thành một cái bình phương cộng cho một số dương. Vậy bán kính nhỏ nhất lúc cái bình phương bằng 0 =>m= .... => phương trỉnh đường tròn.....
6.3 Cũng tự làm luôn đi Gợi ý : Dùng công thức Điều kiện tiếp xúc của một đường thẳng và một đường tròn. Cho khoảng cách từ tâm I của phương trình (*) đến (d) = R ta thấy có hai nghiệm m, vậy có 2 đường tròn tiếp xúc (d).
Bài 7
Bài này thầy giải rồi Very Happy Gợi ý: Ngoài cách thầy hướng dẫn có thể dùng tích vô hướng vectơ MF1 . vectơ MF2 = 0 , rồi tìm được c


Được sửa bởi Thầy Đức ngày Thu Apr 16, 2009 6:47 am; sửa lần 3. (Reason for editing : Bổ sung gợi ý.)
phuong_ga
phuong_ga
Thành viên chính thức
Thành viên chính thức

Tổng số bài gửi : 31
Join date : 04/04/2009
Age : 30
Đến từ : somewhere

Về Đầu Trang Go down

Các Đáp số của các đề ôn tập Empty Re: Các Đáp số của các đề ôn tập

Bài gửi by Sponsored content


Sponsored content


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết